logo
Gửi tin nhắn

OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim

100pcs
MOQ
0.1~100$/pcs
giá bán
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim
Đặc trưng Bộ sưu tập Mô tả sản phẩm Yêu cầu báo giá
Đặc trưng
Thông số kỹ thuật
Kích thước lỗ khoan: 6 - 60 mm
Ngành công nghiệp áp dụng: Cửa hàng may mặc, Cửa hàng vật liệu xây dựng, Nhà máy sản xuất, Cửa hàng sửa chữa máy móc, Nhà máy t
Loại: kim, Vòng máy
đánh giá chính xác: P5
Loại con dấu: MỞ / RS /ZZ
Số hàng: Hàng đơn / Hàng đôi
Tên sản phẩm: Vòng bi kim dòng HF
Vật liệu: GCr15
Ứng dụng: Phụ tùng ô tô
Cấu trúc: mang kim với vòng gia công
cổ phiếu: lớn
Dịch vụ: Dịch vụ tùy chỉnh OEM
bôi trơn: Dầu mỡ
Tính năng: Sống thọ
lồng: Không lồng đầy kim
Tên sản phẩm: Vòng bi lăn kim
lớp chính xác: P5 P6
Thương hiệu: OTOTRI
OEM/ODM: Có sẵn
Vật liệu lồng: thép, nylon
Giải tỏa: C0,C2,C3,C4,C5 có sẵn
Làm nổi bật:

ổ lăn kim một chiều

,

hf 1416 vòng bi

,

HF-1416

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Changzhou Jiangsu Trung Quốc
Hàng hiệu: OTOTRI
Chứng nhận: ISO
Số mô hình: HF1416
Thanh toán
chi tiết đóng gói: Bao bì nhựa + hộp thương hiệu + thùng carton
Thời gian giao hàng: 5-7 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán của bạn
Điều khoản thanh toán: L/C,T/T,Western Union,MoneyGram,Paypal
Khả năng cung cấp: 10000 chiếc / tuần
Mô tả sản phẩm
OTOTRI Đường xích cuộn kim một chiều và hai hàng HF-1416 với tuổi thọ dài
Mô tả sản phẩm

 

Các vòng bi cuộn kim cốc kéo
 
Xích vòng bi cuốc kim,như sau đó Ame đề xuất, là vòng bi cuộn kim với một vòng tròn bên ngoài có tường mỏng với đầu mở hoặc đầu đóng.Chúng được đặc trưng bởi chiều cao cắt rất thấp và khả năng mang tải cao. Vòng bi cuộn kim cốc được kéo thường được sử dụng trong các ứng dụng nơi lỗ nhà không thể được sử dụng như là một đường đua cho một cuộn kim và lắp ráp lồng,nhưng nơi một sự sắp xếp mang rất nhỏ gọn và kinh tế là cần thiếtNói chung, các vòng bi cuộn kim cốc được kéo có nhiệt độ hoạt động tối đa được khuyến cáo là 140 °C, trừ khi có quy định khác trong các phần khác trong chương này.Nhiệt độ hoạt động tối đa được giới hạn bởi các vật liệu niêm phong và lồng và mỡ áp dụng. cung cấp một loạt các vòng bi cuộn kim cốc kéo.
 
Lối xích cuộn kim cốc kéo với đầu mở: loạt HK
vòng bi cuộn kim cốc kéo với đầu đóng: loạt BK
Vòng xích cuộn cuộn với kim bổ sung đầy đủ
 
 
 
 
đường kính trục
Số mẫu
Kích thước ((mm)
 
 
Trọng lượng cơ bản ((N)
 
(mm)
Lão già
ID
Đang quá liều
W
Động lực
Chế độ tĩnh
 
 
Fw
D
B
 
 
8
F-08410
8
14
10
5200
7150
 
F-08412
8
14
12
4550
7150
9
F-091510
9
15
10
8000
11500
 
F-091513
9
15
13
8560
12800
10
F-101615
10
16
15
6890
11500
12
F-121712
12
17
12
8400
11900
 
F-121715
12
17
15
9000
12500
 
F-121718
12
17
18
9800
13500
 
F-1212
12
18
12
6380
10900
13
F-1312
13
19
12
8500
14200
14
F-1412
14
20
12
7900
13500
 
F-1416
14
20
16
12700
22400
15
F-152012
15
20
12
8400
11900
 
F-152016
15
20
16
9500
12800
 
F-152020
15
20
20
10500
16000
 
F-1512
15
21
12
9700
15900
 
F-1516
15
21
16
9700
15500
16
F-1616
16
22
16
14100
25900
 
F-1612
16
22
12
8700
15500
17
F-1712
17
23
12
10600
21600
 
F-1714
17
23
14
12500
22500
 
F-1716
17
23
16
13200
23700
 
F-1718
17
23
18
13800
24800
 
F-1720
17
23
20
18000
36700
 
F-1722
17
23
22
19300
38200
18
F-1812
18
24
12
10800
19200
 
F-18916
18
24
16
15000
29100
20
F-2010
20
26
10
8000
15600
 
F-2012
20
26
12
10200
19500
 
F-2014
20
26
14
15800
40500
 
F-2016
20
26
16
16000
30500
 
F-2020
20
26
20
18800
42500
 
F-2025
20
26
25
20500
35500
22
F-2210
22
28
10
7900
13000
 
F-2212
22
28
12
9000
13300
 
F-2216
22
28
16
17000
33000
 
F-2220
22
258
20
20300
47200
25
F-2512
25
32
12
5250
6000
 
F-2516
25
32
16
18700
37900
 
F-2520
25
32
20
22800
46000
 
F-2522
25
32
22
11000
16500
 
F-2525
25
32
25
11500
18500
1
Bộ lăn kim và lồng lồng
K, K..T2, K..S, K..ZW, KMJ, KMJ..S, KJ..S, KV..S
 
 
PCJ
2
Bộ lăn kim và lồng lồng để kết nối thanh
PK
 
 
KBK
3
Xích vòng bi cuộn kim cốc kéo
HK, HK..ZWD, HMK, HMK..ZWD, BK, BK..ZWD
 
 
HK..L, HMK..L, HK..LL, HMK..LL, BK..L
 
 
DCL
 
 
HCK
4
Vòng đệm cuộn kim bằng vòng xoắn
RNA48, RNA49, RNA59, RNA69, NK, NKS
 
 
NA48, NA49, NA59, NA69, NK+IR, NKS+IR
 
 
MR
 
 
MR+MI
 
 
RNA49..L, RNA49..LL
 
 
NA49..L, NA49..LL
5
Vòng đệm cuộn kim vòng máy loại tách rời
RNAO, RNAO..ZW
 
 
NAO, NAO..ZW
6
Xích dây chuyền xích kim tự điều chỉnh
RPNA..R
 
 
PNA..R
7
Nhẫn bên trong
IR
 
 
MI
8
Lối đệm cuộn kim có thể điều chỉnh độ trống
RNA49..S
 
 
NA49..S
9
Các vòng bi phức tạp
NKX, NKX..Z
 
 
NKX+IR, NKX..Z+IR
 
 
NKXR, NKXR..Z
 
 
NKXR+IR, NKXR..Z+IR
 
 
NKIA
 
 
NKIB
 
 
AXN
 
 
ARN
10
Người theo dõi Cam
KRM..XH, KRMV..XH
 
 
KR..H, KR..XH, KR..LLH, KR..XLLH
 
 
KR, KR..X, KR..LL, KR..XLL
 
 
KRV..H, KRV..XH, KRV..LLH, KRV..XLLH
 
 
KRV, KRV..X, KRV..LL, KRV..XLL
 
 
KRT, KRT..X, KRT..LL, KRT..XLL
 
 
KRVT, KRVT..X, KRVT..LL, KRVT..XLL
 
 
KRU, KRU..X, KRU..LL, KRU..XLL
 
 
KRVU, KRVU..X, KRVU..LL, KRVU..XLL
 
 
NUKR..H, NUKR..XH
 
 
NUKR, NUKR..X
 
 
NUKRT, NUKRT..X
 
 
NUKRU, NUKRU..X
 
 
CR..H, CR..XH, CR..LLH, CR..XLLH
 
 
CR, CR..X, CR..LL, CR..XLL
 
 
CRV..H, CRV..XH, CRV..LLH, CRV..XLLH
 
 
CRV, CRV..X, CRV..LL, CRV..XLL
11
Người theo dõi cuộn
RNAB2, RNAB2..X
 
 
NAB2, NAB2..X
 
 
RNA22..LL, RNA22..XLL
 
 
NA22..LL, NA22..XLL
 
 
NATR, NATR..X, NATR..LL, NATR..XLL
 
 
NATV, NATV..X, NATV..LL, NATV..XLL
 
 
NACV, NACV..X, NACV..LL, NACV..XLL
 
 
NUTR2, NUTR2..X, NUTR3, NUTR3..X
 
 
NUTW, NUTW..X
12
Xích vòng bi lăn đẩy
AXK11, AS11, WS811, GS811
 
 
811, 812, 893, 874, K811, K812, K893, K874, WS811
 
 
WS812, WS893, WS874, GS811, GS812, GS893, GS874
 
 
AXA21, ARA821, ZS
 
 
AXB21, ARB821, ZS
13
Máy ly hợp một chiều
HF
 
 
HFL
 
 
 
 
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim 0
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim 1
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim 2
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim 3
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim 4
OTOTRI Đơn và hai hàng HF-1416 một chiều vòng bi kim 5
 
 
 
Sản phẩm khuyến cáo
Hãy liên lạc với chúng tôi
Người liên hệ : Merry Guo
Tel : +86 18863448141
Fax : 86-0632-3080706
Ký tự còn lại(20/3000)